Từ điển Thiều Chửu
徯 - hề/hễ
① Ðợi, cũng có khi đọc là hễ. ||② Cũng có khi dùng chữ hề 蹊. Hề kính 徯徑 lối hẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh
徯 - hề/hễ
(văn) ① Chờ đợi; ② Như 蹊 [xi] (bộ 足): 徯徑 Lối hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
徯 - hề
Chờ đợi — Con đường nhỏ, đường tắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
徯 - khê
Chờ đợi — Con đường hẹp, đường tắt — Cũng đọc Hề.